Các bài viết liên quan
- ĐIỀU TRỊ MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU BỆNH DỊ ỨNG
- THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH TRONG BỆNH DỊ ỨNG VÀ TỰ MIỄN
- CÁCH SỬ DỤNG GLUCOCORTICOID TRONG ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH DỊ ỨNG-TỰ MIỄN
- BỆNH MÔ LIÊN KẾT HỖN HỢP
- VIÊM GAN TỰ MIỄN
- VIÊM MẠCH SCHÖNLEIN-HENOCH
- HỘI CHỨNG KHÁNG PHOSPHOLIPID
- VIÊM DA CƠ, VIÊM ĐA CƠ
- XƠ CỨNG BÌ HỆ THỐNG
- LUPUT BAN ĐỎ HỆ THỐNG
SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG HISTAMINE H1 TRONG MỘT SỐ BỆNH DỊ ỨNG
Quyết định số: 3942/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 02/10/2014 12:00
Đại cương
1. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 THẾ HỆ 1
Tất cả các thế hệ đầu tiên kháng thụ thể H1 được hấp thu nhanh sau khi uống và đều có chuyển hóa trong gan. Rối loạn chức năng gan nặng có thể kéo dài thời gian bán thải nên liều lượng cần phải được thay đổi cho phù hợp. Trẻ em thời gian bán thải thường ngắn hơn và người cao tuổi thường dài hơn.
2. KHÁNG HISTAMIN H1 THẾ HỆ 2
- Ít gây an thần.
- Fexofenadine và desloratadine không gây tác dụng an thần
- Loratadine không có tác dụng an thần ở liều thông thường nhưng có thể có tác dụng an thần khi dùng liều cao.
- Cetirizine, azelastine có thể có tính an thần nhưng ít hơn thế hệ 1
Điều trị
1. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1 THẾ HỆ 1
Tên thuốc | Hàm lượng | Liều cho người lớn | Liều cho trẻ em | Yêu cầu giảm liều |
Diphenhydramine | 10mg/1ml (ống tiêm) | 10-50mg/6 giờ, tối đa 300mg/24h | > 12 tuổi: như người lớn 6-12 tuổi: ½ liều người lớn | Suy gan |
Chlorpheniramine | 4 mg/viên | 1 viên/4-6 giờ. Tổng liều < 24 mg/ngày. | 2-12 tuổi: 0.35mg/kg/24h | Không |
Hydroxyzine | 25, 50mg/viên | 1 viên x 3 lần/24h | 2-12 tuổi: 1 mg/kg/24h | Suy gan |
Promethazine | 15 mg/viên 5mg/5ml | 1 viên/lần x 2 lần/24h | > 2 tuổi: 0,1 - 0,5 mg/kg x 2 lần/ngày | Không |
2. KHÁNG HISTAMIN H1 THẾ HỆ 2
Bảng 3: Liều thông thường của một số thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2
Thuốc | Hàm lượng | Liều cho người lớn | Liều cho trẻ em |
Fexofenadine | 60mg/viên 180 mg/viên | 2 viên/ngày chia 2 lần 1 viên/ngày | 6-11 tuổi: 60mg/ngày > 12 tuổi: như người lớn |
Desloratadine | 5 mg/viên | 1 viên/ngày | > 12 tuổi: liều như NL |
2,5mg/5ml | 10ml/1 lần/ngày | 6-11 tuổi: 2,5 mg/ngày 1-5 tuổi: 1,25 mg/ngày 6-11 tháng: 1mg/ngày | |
Loratadin | 10mg/viên | 1 lần/ngày | > 12 tuổi: liều như NL |
5mg/5ml | 10ml/1 lần/ngày | 6-11 tuổi: 5-10ml/ngày 2-5 tuổi: 5ml/ngày | |
Cetirizine | 10mg/viên | 1viên/ngày | > 12 tuổi: liều như NL |
5mg/5ml | 5-10ml/ngày | 6-11 tuổi: 5-10ml/ngày 2-5 tuổi: 2,5-5ml/ngày | |
Levocetirizine | 5mg/viên | 1 viên/ngày | 6-12 tuổi: 1 viên/ngày |
Azelastin | 137 mcg/nhát xịt | 2 nhát/bên mũi x 2 lần/ngày | > 12 tuổi: liều như NL 5-11 tuổi: 1 nhát/bên mũi x 2 lần/ngày |
3. MỘT SỐ KHÁNG HISTAMIN ĐƯỢC DÙNG TRONG NHÃN KHOA
Các kháng histamin H1 dùng tại mắt có tác dụng ức chế được sự xung huyết và ngứa mắt, thường được lựa chọn trong điều trị VKM dị ứng.
- Antazolin 0,5%: 1 - 2 giọt x 4 lần/ngày
- Emedastin 0,05%: 1 giọt x 2 -4 lần/ngày
- Pheniramine 1 giọt x 2 -5 lần/ngày
- Levocabastine 0,05%: 1 giọt x 4 lần/ngày
Tài liệu tham khảo
1. Ledford D.K (2007). Antihistamines. Allergic Diseases, 3rd edition, 319-334
2. Golightly L.K, Greis L.S (2005). Second-generation antihistamines: actions and efficacy in the management of allergic disorders. Drugs, 65, 341-384.
3. Rich R.R, Fleisher T.A, Shearer W.T, et al (2008). Clinical immunology principle and practive 3rd edition, 89, 1317-1329.
4. Simons F.E.R. (2003). Antihistamines. Allergy Principles and Practice, 6th edition, vol. 1. Philadelphia, Mosby, 834-869.
5. Taylor-Clark T., Sodha R., Warner B., et al (2005). Histamine receptors that influence blockage of the normal human nasal airway. Br J Pharmacol, 144, 867-874