Các bài viết liên quan
- HSV 1+ 2 IgG miễn dịch bán tự động
- HSV 1 + 2 IgM miễn dịch bán tự động
- HBV genotype Real-time PCR
- Neisseria meningitidis Real-time PCR
- Vi khuẩn kị khí nuôi cấy và định danh
- HCV Core Ag miễn dịch tự động
- HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch bán tự động
- HBV kháng thuốc Real-time PCR (Cho 1 loại thuốc)
EV71 genotype giải trình tự gene
Quyết định số: 26/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 03/01/2014 12:00
Đại cương
1. Mục đích
Xác định trình tự nucleotide đặc trưng cho từng genotype của Enterovirus 71 (EV 71) trong các loại dịch tiết đường hô hấp, các loại dịch khác và phân.
2. Nguyên lý
Xác định trình tự nucleotide đặc trưng cho từng genotype của EV71 bằng kỹ thuật giải trình tự gen.
Chuẩn bị
1. Người thực hiện
- Người thực hiện Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
2. Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
2.1. Trang thiết bị
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Máy PCR
- Máy điện di
- Máy đọc điện di
- Máy giải trình tự gen
- Máy ly tâm 25000 x g
- Máy ly tâm dùng cho tube 0,2 ml
- Máy ủ nhiệt
- Máy vortex
- Bộ lưu điện
- Tủ lạnh 2 oC - 8 oC
- Tủ âm sâu (-20 oC hoặc -70 oC)
- Micropipette
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
Thực hiện xét nghiệm 02 mẫu/lần
STT | Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao | Đơn vị | Số lượng |
1 | Bông | kg | 0,001 |
2 | Cồn | ml | 1,000 |
3 | Bơm kim tiêm | Cái | 1,000 |
4 | Panh | Cái | 0,0001 |
5 | Khay đựng bệnh phẩm | Cái | 0,0001 |
6 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Test | 0,001 |
7 | Tube đựng bệnh phẩm | Cái | 2,000 |
8 | Găng không có bột | Cái | 0,500 |
9 | Sinh phẩm chẩn đoán | Test | 1,000 |
10 | Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng và kiểm tra chất lượng | Test | 1,350 |
11 | Kit tách chiết RNA từ virus | Test | 2,350 |
12 | DNA marker | Bộ | 1,000 |
13 | Primer 1 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
14 | Primer 2 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
15 | Primer 3 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
16 | Primer 4 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
17 | Ống Eppendorf 1,5 ml | Tube | 3,000 |
18 | Ống Eppendorf 0,2 ml | Tube | 1,000 |
19 | Đầu côn 10 µl có lọc | Cái | 1,000 |
20 | Đầu côn 30 µl | Cái | 1,200 |
21 | Đầu côn 200 µl có lọc | Cái | 2,200 |
22 | Đầu côn 1 ml có lọc | Cái | 3,200 |
23 | Ethanol BDH | ml | 0,500 |
24 | Water-DEPC Treated | ml | 2,000 |
25 | Thạch | Gam | 0.075 |
26 | Ladder | ml | 0.0025 |
27 | Blue Juice Gel loading dye | ml | 0.003 |
28 | Ethidium Bromide | ml | 0.100 |
29 | TAE Buffer | ml | 0.100 |
30 | Giấy thấm | Cuộn | 0,100 |
31 | Giấy xét nghiệm | Tờ | 2,000 |
32 | Sổ lưu kết quả xét nghiệm | Tờ | 0,001 |
33 | Bút viết kính | Cái | 0,020 |
34 | Bút bi | Cái | 0,010 |
35 | Mũ | Cái | 0,020 |
36 | Khẩu trang | Cái | 0,020 |
37 | Găng tay xử lý dụng cụ | Đôi | 0,020 |
38 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 0,005 |
39 | Dung dịch nước rửa tay | ml | 8,000 |
40 | Cồn sát trùng tay nhanh | ml | 1,000 |
41 | Dung dịch khử trùng | ml | 10,000 |
42 | Khăn lau tay | cái | 0,010 |
43 | Ngoại kiểm (nếu có)* |
| 0,020 |
* Ghi chú: Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 3 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Dịch hầu họng, dịch đường hô hấp, phân, và các loại dịch khác…
4. Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
Các bước tiến hành
1. Người thực hiện
- Người thực hiện Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
2. Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
2.1. Trang thiết bị
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Máy PCR
- Máy điện di
- Máy đọc điện di
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
Sản phẩm PCR phải có một băng đặc hiệu duy nhất, rõ nét và không bị đứt gẫy. Trình tự DNA của gen đích không bị nhiễu và phải có độ tương đồng ≥ 90 % mới có thể kết luận được genotype của EV71
- Máy giải trình tự gen
- Máy ly tâm 25000 x g
- Máy ly tâm dùng cho tube 0,2 ml
- Máy ủ nhiệt
- Máy vortex
- Bộ lưu điện
- Tủ lạnh 2 oC - 8 oC
- Tủ âm sâu (-20 oC hoặc -70 oC)
- Micropipette
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
Thực hiện xét nghiệm 02 mẫu/lần
STT | Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao | Đơn vị | Số lượng |
1 | Bông | kg | 0,001 |
2 | Cồn | ml | 1,000 |
3 | Bơm kim tiêm | Cái | 1,000 |
4 | Panh | Cái | 0,0001 |
5 | Khay đựng bệnh phẩm | Cái | 0,0001 |
6 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Test | 0,001 |
7 | Tube đựng bệnh phẩm | Cái | 2,000 |
8 | Găng không có bột | Cái | 0,500 |
9 | Sinh phẩm chẩn đoán | Test | 1,000 |
10 | Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng và kiểm tra chất lượng | Test | 1,350 |
11 | Kit tách chiết RNA từ virus | Test | 2,350 |
12 | DNA marker | Bộ | 1,000 |
13 | Primer 1 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
14 | Primer 2 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
15 | Primer 3 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
16 | Primer 4 (primer đặc hiệu) | ml | 0,0001 |
17 | Ống Eppendorf 1,5 ml | Tube | 3,000 |
18 | Ống Eppendorf 0,2 ml | Tube | 1,000 |
19 | Đầu côn 10 µl có lọc | Cái | 1,000 |
20 | Đầu côn 30 µl | Cái | 1,200 |
21 | Đầu côn 200 µl có lọc | Cái | 2,200 |
22 | Đầu côn 1 ml có lọc | Cái | 3,200 |
23 | Ethanol BDH | ml | 0,500 |
24 | Water-DEPC Treated | ml | 2,000 |
25 | Thạch | Gam | 0.075 |
26 | Ladder | ml | 0.0025 |
27 | Blue Juice Gel loading dye | ml | 0.003 |
28 | Ethidium Bromide | ml | 0.100 |
29 | TAE Buffer | ml | 0.100 |
30 | Giấy thấm | Cuộn | 0,100 |
31 | Giấy xét nghiệm | Tờ | 2,000 |
32 | Sổ lưu kết quả xét nghiệm | Tờ | 0,001 |
33 | Bút viết kính | Cái | 0,020 |
34 | Bút bi | Cái | 0,010 |
35 | Mũ | Cái | 0,020 |
36 | Khẩu trang | Cái | 0,020 |
37 | Găng tay xử lý dụng cụ | Đôi | 0,020 |
38 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 0,005 |
39 | Dung dịch nước rửa tay | ml | 8,000 |
40 | Cồn sát trùng tay nhanh | ml | 1,000 |
41 | Dung dịch khử trùng | ml | 10,000 |
42 | Khăn lau tay | cái | 0,010 |
43 | Ngoại kiểm (nếu có)* |
| 0,020 |
* Ghi chú: Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/50 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 3 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Dịch hầu họng, dịch đường hô hấp, phân, và các loại dịch khác…
4. Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
Tai biến và xử trí
- Trong trường hợp không có sản phẩm PCR, cần phải kiểm tra lại quá trình tách chiết RNA tổng số, chất lượng primers và master mix, và thực hiện lại toàn bộ xét nghiệm.
- Nếu trình tự DNA bị nhiễu cần phải kiểm tra lại độ đặc hiệu của sản phẩm PCR hoặc quá trình chạy PCR sequencing bị nhiễm chéo.