Các bài viết liên quan
- HSV 1+ 2 IgG miễn dịch bán tự động
- HSV 1 + 2 IgM miễn dịch bán tự động
- HBV genotype Real-time PCR
- Neisseria meningitidis Real-time PCR
- Vi khuẩn kị khí nuôi cấy và định danh
- HCV Core Ag miễn dịch tự động
- HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch bán tự động
- HBV kháng thuốc Real-time PCR (Cho 1 loại thuốc)
Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi
Quyết định số: 26/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 03/01/2010 12:00
Đại cương
1. Mục đích
Phát hiện hình thái ký sinh trùng Rận gây bệnh ngoài da
2. Nguyên lý
Dưới tác dụng của glycerin hoặc dầu thực vật bộc lộ hình thái Rận
Chuẩn bị
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh - Ký sinh trùng.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Cán bộ có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh - Ký sinh trùng
2. Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
2.1.Trang thiết bị
- Kính hiển vi quang học
- Dụng cụ sấy lam (nếu có)
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT | Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao | Đơn vị | Số lượng |
1 | Lá kính | Cái | 1,000 |
2 | Lam kính | Cái | 2,000 |
3 | Lam kính (kiểm chuẩn) | Cái | 0,200 |
4 | Dung dịch KOH 10% | Ml | 1,000 |
5 | Dao cùn | Cái | 2,000 |
6 | Bông | Kg | 0,001 |
7 | Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ) | Ml | 10,000 |
8 | Kính lúp | Ml | 10,000 |
10 | Đèn cồn | Cái | 0,0001 |
11 | Panh | Cái | 0,0001 |
12 | Khay đựng bệnh phẩm | Cái | 0,0001 |
13 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 0,0001 |
14 | Mũ | Cái | 0,020 |
15 | Khẩu trang | Cái | 0,020 |
16 | Găng tay | Đôi | 3,000 |
17 | Găng tay xử lý dụng cụ | Đôi | 0,020 |
18 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 0,001 |
19 | Ống nghiệm thủy tinh | Ống | 1,000 |
20 | Bút viết kính | Cái | 0,020 |
21 | Bút bi | Cái | 0,010 |
22 | Bật lửa | Cái | 0,010 |
23 | Sổ lưu kết quả xét nghiệm | Tờ | 0,001 |
24 | Cồn sát trùng tay nhanh | ml | 2,000 |
25 | Dung dịch nước rửa tay | ml | 8,000 |
26 | Khăn lau tay | Cái | 0,030 |
27 | Giấy trả kết quả xét nghiệm | Tờ | 2,000 |
5. Bệnh phẩm
Vẩy da.
6. Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu
Các bước tiến hành
Dùng kính lúp soi vùng lông và da mu, chú ý vùng chân lông tìm rận mu, thân lông để tìm ấu trùng hoặc trứng. Sau đó, dùng lược mau chải từ chân lông ra ngọn một cách nhẹ nhàng và hứng vào 1 tờ giấy trắng.
- Có thể dùng dao cùn cạo vùng lông và da mu, hứng vào lam kính
- Nhỏ 1 giọt KOH 20%, hoặc dầu Parafin, đậy lamen, soi ngay dưới kính hiển vi quang học.
Thực hiên xét nghiêm trong 5 phút và đọc kết quả sau 10 phút
Tai biến và xử trí
1. Sai sót
- Lấy bệnh phẩm tại thương tổn không điển hình
- Bệnh phẩm quá dầy hoặc quá mỏng
- Phân biệt với Rận gây bệnh ở súc vật: Rận, Ghẻ chó, mèo…
- Người bệnh bôi thuốc diệt ký sinh trùng
2. Xử trí
- Chọn thương tổn điển hình (như mô tả)
- Dùng ngón trỏ dàn mỏng bệnh phẩm
- Nhận định hình thái điển hình ký sinh trùng rận (như mô tả trên)
- Người bệnh không bôi thuốc diệt ký sinh trùng trước đó 3-5 ngày.