Các bài viết liên quan
- HSV 1+ 2 IgG miễn dịch bán tự động
- HSV 1 + 2 IgM miễn dịch bán tự động
- HBV genotype Real-time PCR
- Neisseria meningitidis Real-time PCR
- Vi khuẩn kị khí nuôi cấy và định danh
- HCV Core Ag miễn dịch tự động
- HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch bán tự động
- HBV kháng thuốc Real-time PCR (Cho 1 loại thuốc)
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
Quyết định số: 26/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 03/01/2012 12:00
Đại cương
1. Mục đích
Phát hiện các trực khuẩn bền vững với acid (AFB - acid fast bacillus) thuộc chi Mycobacterium.
2. Nguyên lý
Do đặc tính kháng acid của AFB nên khi được nhuộm bằng phương pháp Ziehl-Neelsen và soi dưới kính hiển vi quang học, hình ảnh của AFB sẽ có màu đỏ, các vi khuẩn và các tế bào (nếu có) không có đặc tính kháng acid sẽ có màu xanh.
Chuẩn bị
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.
2. Phương tiện, hóa chất
Phương tiện, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
2.1. Trang thiết bị
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Kính hiển vi quang học
- Thiết bị sấy lam (nếu có)
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT | Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao | Đơn vị | Số lượng |
1 | Dung dịch fuchsin 0,3% | ml | 5,000 |
2 | Dung dịch cồn tẩy HCL 3% | ml | 10,000 |
3 | Dung dịch xanh methylen 0,3% | ml | 5,000 |
4 | Cồn 96 độ (vệ sinh dụng cụ và ngâm lam) | ml | 20,000 |
5 | Dung dịch khử khuẩn ngâm que phết đờm | ml | 15,000 |
6 | Cồn sát trùng tay nhanh | ml | 2,000 |
7 | Dung dịch nước rửa tay | ml | 8,000 |
8 | Lọ/cốc/ tuýp lấy bệnh phẩm | Lọ | 1,200 |
9 | Que cấy | Cái | 1,000 |
10 | Lam kính | Cái | 1,500 |
11 | Que phết đờm | Cái | 1,500 |
12 | Dầu soi kính | ml | 1,000 |
13 | Giấy lau kính | Tờ | 2,000 |
14 | Bông | Kg | 0,001 |
15 | Đèn cồn | Cái | 0,0001 |
16 | Panh | Cái | 0,0001 |
17 | Khay đựng bệnh phẩm | Cái | 0,0001 |
18 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 0,0001 |
19 | Hộp lưu tiêu bản | Cái | 0,0001 |
20 | Bô can (bình chứa) vật nhiễm | Cái | 0,0001 |
21 | Mũ | Cái | 0,020 |
22 | Khẩu trang | Cái | 0,020 |
23 | Găng tay | Đôi | 2,000 |
24 | Găng tay xử lý dụng cụ | Đôi | 0,020 |
25 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 0,001 |
26 | Khăn lau tay | Cái | 0,030 |
27 | Túi chứa rác thải lây nhiễm | Cái | 0,0001 |
28 | Khăn giấy vệ sinh các bàn làm việc | Tờ | 2,000 |
29 | Bút viết kính | Cái | 0,020 |
30 | Bút bi | Cái | 0,010 |
31 | Bật lửa | Cái | 0,010 |
32 | Sổ nhận bệnh phẩm | Tờ | 0,001 |
33 | Sổ lưu kết quả xét nghiệm | Tờ | 0,001 |
34 | Sổ bàn giao kết quả xét nghiệm | Tờ | 0,001 |
35 | Giấy trả kết quả xét nghiệm | Tờ | 2,000 |
36 | Nhãn mã vạch | Cái | 3,000 |
37 | QC (nếu thực hiện) * |
| 0,1 |
38 | EQAS (nếu thực hiện) * |
| 0,005 |
* Ghi chú:
- Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).
- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).
3. Bệnh phẩm
Đờm, dịch phế quản, phân, mủ, dịch não tủy, các loại dịch khác, …
4. Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu
Các bước tiến hành
II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
1. Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (Xem Phụ lục 1).
2. Tiến hành kỹ thuật
- Chuẩn bị tiêu bản đạt tiêu chuẩn của CTCLQG
- Cố định tiêu bản
- Nhuộm màu bằng FAST Auramin O
- Tẩy và nhuộm nền bằng FAST Decolorizer
- Đọc và đánh giá kết quả trên kính hiển vi huỳnh quang đèn LED
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
Quan sát AFB bằng vật kính 40 trên kính huỳnh quang đèn LED. AFB có hình ảnh trực khuẩn mảnh, hơi cong, đứng riêng lẻ, xếp đôi, song song hoặc từng đám. AFB bắt màu vàng sáng phát quang trên nền tối. Đếm số lượng AFB và ghi kết quả như bảng sau:
Số lượng AFB | Kết quả | Mức độ |
>50AFB/1 vi trường (Đọc ít nhất 8 vi trường) | Dương tính | 3 + |
5-50AFB/1 vi trường (Đọc ít nhất 20 vi trường) | Dương tính | 2+ |
20-199AFB/1 dòng (Đọc ít nhất 1 dòng) | Dương tính | 1 + |
1-19AFB /1 dòng | Dương tính | Ghi số lượng cụ thể |
0 AFB /ít nhất 1 dòng | Âm tính |
Lưu ý: 1 dòng lam tương đương 40 vi trường.
Tai biến và xử trí
- Mỗi mẻ nhuộm không nên quá 12 tiêu bản, các tiêu bản để cách nhau ít nhất 1 cm.
- Tiêu bản vẫn còn màu hồng do tẩy chưa đủ thời gian.
- Tiêu bản có nhiều cặn fuchsin do chưa lọc hóa chất hoặc chai nhuộm không được súc rửa khi cho hóa chất mới.
- Tiêu bản nhìn không rõ vi trường có thể do để ngược tiêu bản, điều chỉnh kính hiển vi chưa đúng...
- AFB nhạt màu có thể do tẩy quá lâu hoặc nhuộm chưa đủ (thời gian, sức nóng).
- Nếu AFB tối màu có thể do nhuộm nền quá lâu.
- Tiêu bản có nhiều muội đen bám phía sau có thể do que đốt hết cồn.