Các bài viết liên quan
- NỘI SOI BƠM RỬA BÀNG QUANG LẤY MÁU CỤC
- KỸ THUẬT TẠO ĐƯỜNG HẦM TRÊN CẦU NỐI (AVF) ĐỂ SỬ DỤNG KIM ĐẦU TÙ TRONG LỌC MÁU (Kỹ thuật Button hole)
- PHỐI HỢP THẬN NHÂN TẠO (HD) VÀ HẤ P PHỤ MÁU (HP) BẰNG QUẢ HẤP PHỤ MÁU HA 130
- ĐẶT CATHETER MỘT NÒNG HOẶC HAI NÒNG TĨNH MẠCH ĐÙI ĐỂ LỌC MÁU
- RÚT SONDE JJ QUA ĐƯỜNG NỘI SOI BÀNG QUANG CÓ GÂY MÊ
- NỘI SOI BÀNG QUANG CÓ GÂY MÊ
- NỘI SOI BÀNG QUANG GẮP DỊ VẬT BÀNG QUANG CÓ GÂY MÊ
- NỘI SOI BÀNG QUANG VÀ BƠM HÓA CHẤT CÓ GÂY MÊ
- NỘI SOI ĐẶT CATHETER BÀNG QUANG - NIỆU QUẢN ĐỂ CHỤP UPR CÓ GÂY MÊ
- NỘI SOI BÀNG QUANG LẤY SỎI, DỊ VẬT CÓ GÂY MÊ
RÚT SONDE MODELAGE QUA ĐƯỜNG NỘI SOI BÀNG QUANG CÓ GÂY MÊ
Quyết định số: 3592/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 11/09/2014 12:00
Đại cương
Sonde Modelage là một loại sonde dùng để đặt trong niệu quản dẫn xuống bàng quang. Sonde có dạng thẳng hai đầu, thường được đặt trong các trường hợp phẫu thuật có can thiệp vào niệu quản như: mổ lấy sỏi niệu quản, mổ tạo hình niệu quản...
Sonde Modelage không nên để lưu trong người bệnh quá lâu. Sonde cần được rút đúng thời hạn tránh nguy cơ bám cặn sỏi, tắc sonde, có thể gây nhiễm trùng.
Chỉ định điều trị
Chỉ định rút sonde Modelage khi sonde đã để lưu trong cơ thể Người bệnh đủ thời hạn ( thường sau phẫu thuật 03 tuần)
Chống chỉ định
- Rối loạn đông máu nặng
- Người bệnh đang bị nhiễm trùng bộ phận sinh dục ( lậu, giang mai,...)
- Nhiễm trùng bàng quang nặng
Chuẩn bị
1. Người thực hiện: bác sỹ và kỹ thuật viên chuyên khoa
2. Phương tiện:
3. Bộ dụng cụ nội soi:
- Cáp dẫn quang x 1 cái
- Troca để vào bàng quang x 1 cái.
- Grasping forcep x 1 cái
- Camera nội soi x 1 cái
- Bàn nội soi bàng quang x 1 cái
- Máy theo dõi lifescope và dụng cụ cấp cứu: mặt nạ, bóng bóp, nội khí quản
- Gạc x 01 gói (5 miếng)
- Dung dịch sát khuẩn: Betadine 10% hoặc thuốc đỏ
- Nước muối sinh lý 0,9%: 1000ml
- Gel xylocain 2% và chlorhexadin.
- Thuốc mê và tiền mê: midazolam 5mg từ 1 - 4 ống, fantanyl 0,1 mg từ 1 - 3 ống, propofol 20 ml 1-4 ống.
- Găng vô trùng: 02 đôi
4. Người bệnh
Người bệnh được giải thích rõ về chỉ định, quá trình diễn ra cũng như biến chứng của thủ thuật.
Người bệnh đi tiểu hết nước tiểu trong bàng quang. Ký cam kết.
Nhịn ăn trước khi làm thủ thuật 06 giờ.
Đặt đường truyền tĩnh mạch
5. Hồ sơ bệnh án
Mang hồ sơ bệnh án của Người bệnh đến phòng nội soi
Các bước tiến hành
1. Kiểm tra hồ sơ
2. Kiểm tra người bệnh: đo huyết áp, nhịp tim trước khi soi
3. Thực hiện kỹ thuật:
+ Cho Người bệnh nằm ở tư thế sản khoa, bộc lộ cơ quan sinh dục.
+ sát trùng vùng hạ vị và bộ phận sinh dục cho Người bệnh
+ Trải khăn vô khuẩn lên bộ phận sinh dục Người bệnh
+ Sau khi Người bệnh được tiền mê hoặc gây mê, sẽ tiến hành thủ thuật:
+ Bôi trơn ống nội soi.
+ Nâng dương vật Người bệnh lên thẳng đứng 90 độ, từ từ đưa ống soi vào. Sau đó vừa đẩy ống thẳng qua lỗ tiểu vào niệu đạo rồi vào bàng quang. Trong lúc thực hiện quan sát nét mặt Người bệnh. (đối với nữ: đưa thẳng ống qua lỗ tiểu vào bàng quang)
+ Cho thoát hết nước tiểu tồn lại trong bàng quang ra ngoài rồi cho đường truyền dung dịch Natriclorua 0,9% chảy vào bàng quang.
+ Quan sát tổng thể bàng quang, xác định vị trí sonde modelage
+ Đưa kẹp vào lòng bàng quang qua hệ thống soi
+ Kẹp ống sonde modelage và nhẹ nhàng rút sonde cùng hệ thống soi
+ Đặt lại đèn soi để kiểm tra lại bàng quang, lỗ niệu quản 2 bên
+ Rút ống nội soi ra cho vào bồn rủa, kết thúc thủ thuật.
+ Vệ sinh lại vùng sinh dục cho Người bệnh
THEO DÕI
- Trong thủ thuật: toàn trạng, mạch, huyết áp...
- Sau thủ thuật: tình trạng đau, đái máu, nhiễm trùng ...
- Theo dõi những biến chứng của gây mê như suy hô hấp, tụt huyết áp.
Tai biến và xử trí
- Chấn thương bàng quang niệu đạo, nặng có thể gây thủng bàng quang, rách niệu đạo
- Đứt sonde
- Tùy theo tai biến xảy ra có biện pháp phù hợp.
- Biến chứng liên quan tới gây mê: tụt huyết áp, suy hô hấp, buồn nôn hoặc nôn. Tiến hành truyền dịch, thở oxy.
Tài liệu tham khảo
1. Almallah et al (2000). Urinary tract infection and patient satisfaction after flexible cystoscopy and urodynamic evaluation, Urology 56: 37 - 39.
2. Cystoscopy and ureteroscopy (2012). National Kidney and Urologic Diseases Information Clearinghouse (NKUDIC). http://kidney.niddk.nih.gov/kudiseases/pubs/cystoscopy/. Accessed Aug. 29, 2012.
3. Cystoscopy (2012). American Urological Association Foundation. http://www.urologyhealth.org/urology/index.cfm?article=77. Accessed Aug. 29, 2012.