Tra cứu  ›  QTKT khám-chữa bệnh  ›  PHẪU THUẬT CHUYỂN GÂN CHI

PHẪU THUẬT CHUYỂN GÂN CHI

Quyết định số: 5728/QĐ-BYT

Ngày ban hành: 21/12/2017 12:00

Đại cương

Chuyển gân chi là phẫu thuật thay thế 1 gân cơ mất chức năng bằng 1 gân cơ lành để phục hồi chức năng bị mất. Kỹ thuật này bao gồm cắt chỗ bám tận của cơ lành, chuyển hướng đi và tạo điểm bám tận mới vào xương hoặc vào gân cơ liệt để phục hồi sự cân bằng trương lực cơ và chức năng vận động khớp.
 

Chỉ định điều trị

- Liệt TK quay
- Liệt TK chày sau
- Liệt TK mác chung
- Co cứng cơ bệnh lý
- Tổn thương gân bệnh lý hoặc chấn thương không hồi phục

Chống chỉ định

- Vết thương phần mềm viêm nhiễm
- Còn rối loạn dinh dưỡng nặng: sưng nề, nhiều nốt phỏng...
- Có các bệnh toàn thân nặng chưa điều trị ổn định: đái tháo đường, cao huyết áp...
- Tổn thương ĐRTK cánh tay, thắt lưng cùng, nhiều dây TK phối hợp.

Chuẩn bị

1. Người thực hiện: phẫu thuật viên là bác sĩ chuyên khoa chấn thương chỉnh hình đã được đào tạo.
2. Người bệnh: vệ sinh sạch sẽ. Nhịn ăn uống 6 giờ trước phẫu thuật.
3. Phương tiện: bộ dụng cụ phẫu thuật thông thường.
4. Hồ sơ bệnh án: theo qui định

Các bước tiến hành

1. Vô cảm: gây mê nội khí quản hoặc gây tê đám rối
2. Kỹ thuật:
- Phẫu thuật chuyển gân chày sau trong điều trị liệt TK mác chung
+ Bộc lộ gân cơ chày sau
+ Chuyển điểm bám gân chày sau qua màng liên cốt ra trước mu chân
+ Cố định vào xương chêm 2 hoặc 3 bằng vis
+ Khâu da, cố định tư thế cổ chân
- Phẫu thuật Boyes trong điều trị liệt TK quay:
+ Bộc lộ các gân
+ Khâu gân cơ sấp tròn vào cơ duỗi cổ tay quay ngắn
+ Khâu xuyên gân gấp nông ngón 4 qua gân cơ duỗi dài ngón 1 và duỗi riêng ngón 2
+ Khâu xuyên gân gấp nông ngón 3 qua gân cơ duỗi chung
+ Khâu xuyên gân cơ gấp cổ tay quay qua gân dạng dài, duỗi ngắn ngón 1
+ Kiểm tra biên độ vận động khớp
+ Khâu da, cố định tư thế cổ tay và các ngón

Tai biến và xử trí

1. Theo dõi
- Dùng kháng sinh, giảm đau, chống phù nề 5-7 ngày.
- Rút dẫn lưu sau 48 giờ
2. Tai biến và xử trí
- Nhiễm khuẩn vết mổ: thay băng, dùng kháng sinh theo kháng sinh đồ.
- Chảy máu: băng ép.