Tra cứu  ›  Tra cứu bệnh  ›  DỊCH NÃO TỦY

DỊCH NÃO TỦY

Quyết định số: 3312/QĐ-BYT

Ngày ban hành: 07/08/2015 12:00

Tài liệu tham khảo

1. Nelson Texbook of pediatrics 19thedition, W.B. Sauders Company, 2010

2. Lothar Thomas, Clinical Laboratory Diagnosis, Use and Assessment of Clinical Laboratory Results, First English Edition, TH-Books Verlagsgesellschaft mbH, Frankfurt/Main, 1998.

3. Michael L. Bishop, Edward P. Fody, Lary E. Schoeff, Clinical Chemistry, Techniques, principble, correlations, Sixth edition, Wolters Kluwer\ Lippincott Williams & Wilkins, 2010.

4. Package inserts provided by manufacrurers in the reagent kits.

5. James T. Wu, Linda Book, Karen Sudar, Serun Alpha fetoprotein Levels in normal infants, Pediatr.Res. 15: 50-52, 1981.

Toàn văn

STT

Xét nghiệm

Tuổi

Giá trị bình thường

Ghi chú

1

Clo

 

120 - 130 mmol/L

 

2

Glucose

 

2,2 - 3,9 mmol/L

 

3

Lactat

 

< 2,1 mmol/L

 

4

Protein

Trẻ đẻ non: 27- 32 tuần0,68- 2,4 g/L 
33 - 36 tuần0,67- 2,3 g/L 
37 – 40 tuần0,58 – 1,5 g/L 
1 ngày - 1 tháng0,25- 0,72 g/L 
2 – 3 tháng0,20- 0,72 g/L 
4 – 6 tháng0,15- 0,50 g/L 
7 – 12 tháng0,10- 0,45 g/L 
2 tuổi0,10- 0,40 g/L 
3- 4 tuổi0,10- 0,38 g/L 
5- 8 tuổi0,10- 0,43 g/L 
Người lớn< 0,45 g/L 

NƯỚC TIỂU

1.Tổng phân tích nước tiểu (Urinalysis)

STT

Chất phân tích

Đơn vị thông thường

Đơn vị quốc tế

1

pH

4,8 – 7,4

4,8 – 7,4

2

Bilirubin

< 0,2 mg/dL

< 3,4 mol/L

3

Hồng cầu

< 5/ µL

< 5 Mpt/L

4

Glucose

< 15 mg/ dL

< 0,84 mmol/L

5

Thể ceton (Acetoacetat)

< 5 mg/dL

< 0,5 mmol/L

6

Bạch cầu

< 10/ µL

< 10 Mpt/L

7

Nitrit

Không có

Không có

8

Protein

< 10 mg/dL

< 0,1 g/L

9

Tỷ trọng

1,015 – 1, 025 g/ml

1,015 – 1,025

10

Urobilinogen

< 1 mg/dL

< 16,9 µmol/L

2. Phân tích các chất trong nước tiểu

STT

Chất phân tích

Giá trị bình thường

Ghi chú

Đơn vị thông thường

SI

1Albumin

< 20 mg/ L

< 30 mg/ 24h

< 20 mg/ L

< 30 mg/ 24h

Nước tiểu 24 h phương pháp MD đo độ đục

< 12,3 mg/ g crea

< 1,4 g/ mol crea

Nước tiểu buổi sáng (mẫu thứ 2)

2α- Amylase

42- 321 IU/L

0.7- 5.35 µKat/L

 

3Áp lực thẩm thấu niệu

50-1200 mOsm/kg

500-800 mOsm/kg

 

Nước tiểu tươi

Nước tiểu 24 h

4Can-xi

100 – 320 mg/24h

2,5 – 8,0mmol/24h

Nước tiểu 24h

36,6- 265 mg/g crea

0,103 - 0,759 mol/mol crea

Nước tiểu sáng

(mẫu thứ 2)

5Clo

85-170 mEq/24h

85-170mmol/24h

Nước tiểu 24 h

46-168 mEq/L

46-168mmol/24h

Mẫu thứ nhất

1,66- 10,4 g/g crea

5,3 – 33,1 mol/mol crea

Mẫu thứ hai

6Đồng

10- 60 µg/ 24h

0,16 - 0,94 µmol/24h

 

7Creatinin

0,6-2,0 g/24h

5- 18 mmol/24h

Nước tiểu 24 h

90- 300 mg/dl

8- 27 mmol/L

Mẫu thứ nhất

8Phosphat

0,3- 1,0 g/24 h

11-32 mmol/24 h

Nước tiểu 24 h

40-140mg/dL

13- 44 mmol/L

Mẫu thứ nhất

123-922 mg/g creatinin

0,443-3,33 mol/mol creatinin

Mẫu thứ hai

9Kali

35-80 mEq/24h

20-80 mEq/L

35-80 mmol/24h

20-80 mmol/l

Nước tiểu 24 h

Mẫu thứ nhất

10Protein

< 150 mg/24h

< 12 mg/L

< 150 mg/24h

< 120 mg/l

 

11Natri

30- 300 mEq/24h

30-300mmol/24h

 

54- 150 mEq/L

54- 150 mmol/L

 

0,816- 5,47 g/g Crea

4,0-26,8 mol/mol Crea

 

12Urê

10- 35 g/24h

170-580 mmol/24h

 

0,9- 3,0 g/dL

150-500 mmol/L

 

Nữ: 9,56-23,1 g/g crea

18,0-43,5 mol/mol crea

 

Nam: 8,23- 22,0 g/g crea

15,5-41,4 mol/mol crea

 

13

VMA

(Vanillyl mandelic acid)

< 13,6 mg/24h< 33,0 µmol/24hNước tiểu 24 h
 

0-1 tuổi: <11 µmol/mmol 

Crea

Nước tiểu ngẫu nhiên
 

2- 4 tuổi: < 6

µmol/mmol Crea

 
 

5- 9 tuổi: < 5

µmol/mmol Crea

 
 

10- 19 tuổi: < 5

µmol/mmol Crea

 
 

> 19 tuổi: < 3

µmol/mmol Crea

 
14HVA (Homovanillic acid) tuổi 4,7- 21 µmol/mmol CreaNước tiểu ngẫu nhiên
 1-5 tuổi 2,8-15,8 µmol/mmol Crea 
 5- 10 tuổi 0,7- 9,5 µmol/mmol Crea 
 10- 20 tuổi < 7 µmol/mmol Crea 
 > 20 tuổi < 7 µmol/mmol Crea 
 0- 1 tuổi < 8 µmol/ 24 hNước tiểu 24 h
 1-5 tuổi < 17 µmol/ 24 h 
 5- 10 tuổi 3- 37 µmol/ 24 h 
 10- 20 tuổi 2- 40 µmol/ 24 h 
 > 20 tuổi < 45 µmol/ 24 h 

DANH SÁCH CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH VÀ CÁC GIÁ TRỊ BÁO ĐỘNG

Tên xét nghiệm

Tuổi

Giá trị báo động thấp

Giá trị báo động cao

Đơn vị

Ghi chú

Albumin

 

≤ 15

 

g/L

 

Amonniac máu

>1 tuổi

 

≥ 500

µg/dL

 

< 1 tuổi

 

≥ 150

µg/dL

 

Bilirubin toàn phần

<1 tuổi

 

≥ 251

µmol/L

 

Can xi toàn phần

 

≤ 1,63

≥3,25

mmol/L

 

Creatinin máu

0 – 31 ngày

 

≥150

µmol/L

 

Trẻ em

 

≥200

µmol/L

 

 Glucose máu

<7 ngày

≤2,0

≥15

mmol/L

 
 

7 ngày đến 17 tuổi

≤2,0

≥20

mmol/L

 
Ma giê máu

 

≤0,41

≥1,97

mmol/L

 
Áp lực thẩm thấu máu

 

≤190

≥390

mOsm/kg

 
pH

 

≤7,2

≥7,6

 

 
pCO2máu động mạch

 

≤20

≥70

mmHg

 
pO2máu động mạch

 

≤40

 

mmHg

 
Phosphat

 

≤0,32

 

mmol/L

 
Na+

 

≤120

≥160

mmol/L

 
K+

0-1 năm

≤2,5

≥7,0

mmol/L

 
 

> 1 năm

≤2,5

≥6,5

mmol/L

 
Cl-

 

<70

>120

mmol/L

 
Sắt huyết thanh

 

 

≥ 71,6

µmol/L

 
Chì

 

 

≥65

µg/dL