Tra cứu  ›  QTKT khám-chữa bệnh  ›  KIỂM CHUẨN, NGHIỆM THU KỸ THUẬT HỆ THỐNG MÁY GIA TỐC XẠ TRỊ

KIỂM CHUẨN, NGHIỆM THU KỸ THUẬT HỆ THỐNG MÁY GIA TỐC XẠ TRỊ

Quyết định số: 3338/QĐ-BYT

Ngày ban hành: 09/09/2013 12:00

Đại cương

- Sau khi hoàn thành việc lắp đặp, trước khi có thể đưa hệ thống máy gia tốc vào hoạt động điều trị người bệnh, đồng thời để khẳng định mọi thông số kỹ thuật cũng như cấu hình cuả thiết bị hoàn toàn đáp ứng các chỉ tiêu đã đặt mua, cơ sở xạ trị phải  tiến  hành quy trình  bắt  buộc  là  ―kiểm chuẩn, nghiệm thu  kỹ  thuật”  - ATP (Acceptance Test Procedures) hay CAT (Custumer Acceptance Test) đối với loại máy đó.
- Đảm trách công việc này là kỹ sư vật lý của cơ sở đặt mua thiết bị
- Để tiến hành quy trình một các có hiệu quả, kỹ sư vật lý phải là người hiểu biết, phải có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm và phải tận tâm với công việc.
- Các bước trong quy trình ATP hay CAT bao gồm các thông số kỹ thuật về tốc độ chuyển động, độ đồng tâm của hệ thống cơ khí, bao gồm thân máy, đầu máy, giường máy, collimator v..). Các thông số vật lý của chùm tia như suất liều điều trị, độ bằng phẳng, tính đối xứng của chùm tia… Đặc biệt là đo và kiểm tra năng lượng các chùm bức xạ (photon, electron), độ sâu liều cực đại của từng mức năng lượng.
- Sự trùng khít của trường chiếu xạ (irradiation beam) và trường ánh sáng (field light) phải nằm trong giới hạn sai số cho phép (theo tiêu chuẩn quốc tế).

Chỉ định điều trị

Áp dụng cho tất cả hệ thống máy gia tốc xạ trị, cho các cơ sở từ trung ương đến địa phương.

Chuẩn bị

1. Người thực hiện
Kỹ sư Vật lý
2. Phương tiện, dụng cụ
- Máy đo liều (dosimeter)
- Đầu đo (detector), gồm loại đo photon (buồng ion hóa hình trụ) và đo electron (buồng ion hóa phẳng, song song) nếu cơ sở được trang bị loại máy gia tốc đa năng.
- Phantom chuyên dụng (nước hoặc chất dẻo tương đương mô).
- Áp kế, nhiệt kế.
- Tài liệu dướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế - IAEA, TEC DOC 277 -398…
- Tài liệu kỹ thuật đi kèm thiết bị
- Thước khoảng cách, thang đo chính xác tới  millimet ―mm‖
- Phim (film) chuyên dụng (chụp trường chiếu xạ)

Các bước tiến hành

1. Kiểm tra hệ thống cơ khí
- Hệ thống cơ khí bao gồm thân máy, đầu máy, collimator và giường máy (bàn - giường người bệnh).
- Kiểm tra tốc độ quay theo các góc, các hướng và độ đồng tâm của từng bộ phận.
- Đối chiếu các kết quả đo, kiểm tra so với chỉ tiêu đi kèm hồ sơ kỹ thuật của thiết bị. Sai số các phép đo thực tế phải nhỏ hơn hoặc bằng số liệu ghi trong hồ sơ kỹ thuật.
2. Kiểm tra thông số vật lý các chùm tia
- Kiểm tra năng lượng của mỗi loại bức xạ photon, electron
- Bố trí hệ đo (máy đo, detector, phantom…) theo tài liệu hướng dẫn kỹ thuật của IAEA (TEC DOC 398).
- Đo, kiểm tra vị trí liều cực đại (Dmax) ứng với từng mức năng lượng của chùm photon, electron.
- Đo liều tại các độ sâu (5 cm cho photon 6 MV, 7-10 cm cho mức 15MV)
- Kiểm tra độ bằng phẳng, tính đối xứng của từng đường đồng liều cơ bản - ―beam profile‖ ứng với mỗi mức năng lượng của bức xạ photon và electron.
- Để sử dụng hệ thống này vào việc đo chuẩn chùm tia, cần phải đảm bảo được rằng hệ số chuẩn của các thiết bị đo liều (tham khảo) phải luôn được duy trì một cách ổn định. Máy đo liều tham khảo cũng cần phải định kỳ so sánh theo phòng chuẩn cấp II.
- Một công việc khác cũng phải tiến hành là kiểm tra độ bằng phẳng của một trường chiếu xạ. Đầu tiên, phantom được đặt đúng tâm của trường chiếu rộng nhất, sau khi đo được suất liều của nó, ta có thể dịch chuyển phantom theo từng vị trí bằng hệ thống điều khiển và đo suất liều tương ứng của từng vị trí đó. Việc đo được thực hiện nhanh chóng với mọi góc quay của máy. Một thay đổi bất kỳ về chất lượng chùm tia sẽ dẫn đến sự mất tính bằng phẳng của chùm tia. Ngoài ra còn có một ý nghĩa khác là mọi thông số cần được duy trì như thời kỳ kiểm chuẩn máy (comissioning).

3. Kiểm tra sự trùng khít trường ánh sáng, trường chiếu xạ
- Dùng phim X-Quang
- Đặt dưới trường sáng, tại khoảng cách điều trị - SSD
- Đánh dấu mép đường biên trường chiếu trên cassette phim theo chùm ánh sáng.
- Chiếu xạ phim (liều lượng tùy theo độ nhạy từng loại phim)
- Tráng, rửa phim.
- Đánh giá độ lệch chùm sáng, chùm xạ
- Độ lệch cho phép theo tiêu chuẩn kỹ thuật ISO, cho phép ≈ 1mm
4. Đo suất liều các chùm photon (tia-X)
5. Đo suất liều các chùm electron
ĐỌC KẾT QUẢ
- Ghi nhận kết quả đo ngẫu nhiên trên hệ đo
- Tính sai số trung bình các phép đo
- Đánh giá kết quả và sai số
- So sánh kết quả đo và tính toán
- Đánh giá sai số theo chuẩn IAEA
- Kết quả của quá trình ―commissioning‖ được trình bày trong các bảng số liệu sau
Bảng 1. Năng lượng chùm photon

Vị trí khảo sát

Tia X- 6 MV

Tia X- 15 MV

Chỉ số máy

Đo thực tế

Chỉ số máy

Đo thực tế

Dmax

1,5 cm  0,2cm

1,7 cm

3,0 cm  0,2 cm

3,1 cm

D10 cm

67%

67,5%

77%

77,6%

Bảng 2. Suất liều chùm photon

Năng lượng

Suất liều thấp

Suất liều cao

Chỉ số máy

S. Liều đo

Chỉ số máy

S. Liều đo

6 MV

50 cGy/min

50 cGy/min

50 cGy/min

50 cGy/min

15 MV

200 cGy/min

200 cGy/min

300 cGy/min

299,6 cGy/min

Bảng 3. Năng lượng chùm electron

Năng lượng-MeV

Độ sâu đạt 80 

Độ sâu 30 

Chỉ số

Scan

Chỉ số

Scan

6

2,0  0,2 cm

2,07 cm

2,8 cm

2,72 cm

9

3,0  0,2 cm

3,09 cm

4,1 cm

4,0 cm

12

4,0  0,2 cm

4,1 cm

5,3 cm

5,28 cm

15

5,0  0,2 cm

5,15 cm

6,8 cm

6,71 cm

18

6,0  0,2 cm

6,1 cm

8,2 cm

8,2 cm

21

6,7  0,2 cm

6,77 cm

9,4 cm

9,4 cm

Bảng 4. Suất liều chùm electron

Suất liều thấp- 300 MU/min

Suất liều cao- 900 MU/ min

Năng lượng (MeV)

dmax cm

Suất liều tại dmax

Năng lượng (MeV)

dmax cm

Suất liều tại dmax

Chỉ số

S.Liều đo

Chỉ số

S.Liều đo

6

1,4

300 cGy

300,5

6

1,4

900 cGy

900,4

9

2,0

300 cGy

300,1

9

2,0

899 cGy

899,1

12

2,6

300 cGy

300,0

12

2,6

900 cGy

900,7

15

2,4

300 cGy

300,1

15

2,4

900 cGy

902,1

18

1,7

300 cGy

299,2

18

1,7

900 cGy

901,8

21

1,3

300 cGy

299,3

21

1,3

900 cGy

900,8

Bảng 5. Sự trùng khít trường sáng và trường xạ

Kích thước trường chiếu

6 MV

15 MV

Sai số cho phép

Sai số cực đại

Sai số cực đại

5 cm 5 cm

 1 mm

 1 mm

 2 mm

10 cm 10 cm

 1 mm

 1 mm

 2 mm

20 cm 20 cm

 1 mm

 1 mm

 2 mm

30 cm 30 cm

 1 mm

 1 mm

 2 mm

Bảng 6. Độ đồng tâm góc quay collimator, thân máy

Góc quay collimator

Góc quay máy

2700

00

900

Số đo

2700  0,50

00  0,50

900  0,50

Góc quay thân máy

Góc quay máy

1800

00

900

Số đo

1800  0,50

00  0,50

900  0,50

Đồng tâm trường xạ

Bán kính đồng tâm

6 MV

15 MV

Sai số cho phép

 1 mm

 1 mm

 1 mm