Tra cứu  ›  Tra cứu bệnh  ›  PHỤ LỤC 8: DINH DƯỠNG

PHỤ LỤC 8: DINH DƯỠNG

Quyết định số: 4689/QĐ-BYT

Ngày ban hành: 06/10/2021 12:00

Toàn văn

Bảng 44. Dịch, điện giải và dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân có thiếu nước, rối loạn điện giải nặng (như tăng Hct, tăng Natri/máu…) có hay không có kèm ăn uống kém kéo dài trước vào viện

 

Bệnh nhân còn ăn uống được

Bệnh nhân không thể ăn uống được

Ghi chú

Ngày 1-2GLUCOLYTE-2 1000ml/ ngày (hoặc tương đương)GLUCOLYTE-2 500ml/ ngày (hoặc tương đương)

+ Đặt kim luồn, truyền dịch qua máy 100 ml/giờ qua khóa 3 chạc (3 ngã) hoặc qua đếm giọt, từ sáng đến 22 giờ. Điều chỉnh điện giải theo kết quả ion đồ vào ngày hôm sau.

+ Lưu ý bệnh nhân có bệnh lý suy tim hoặc suy thận và/ hoặc đái tháo đường.

 Dextrose 5% in normal saline 0,9% 500ml x 2Dextrose 5% in normal saline 0,9% 500ml/ngày
 ACID AMIN (AA) 10% 200-250ml x 2 lần/ngàyDinh dưỡng tĩnh mạch túi 3 ngăn (AA+L+G), ngoại vi 1000ml/ngày.
 Vitamin B1 100mg x 2 (Tiêm bắp) hoặc đường uống 400mgACID AMIN 10% 200-250ml/ngày
 Sữa dinh dưỡng chuẩn (1ml=1kcal): 50- 100ml/cữ x 6 cữ hoặcVitamin B1 100mg x 2 (Tiêm bắp) hoặc đường uống 400mg
  Xem xét đặt sonde nuôi ăn sớm (trong vòng 48 tiếng sau nhập hồi sức), nếu không có chống chỉ định cho DD qua tiêu hóa (sonde).+ Chống chỉ định ăn qua sonde: Huyết động chưa ổn định; Suy chức năng tiêu hóa nặng; xuất huyết tiêu hóa…
Ngày 3-4GLUCOLYTE-2 1000ml/ ngày (hoặc tương đương)Nếu chưa thực hiện được DD qua sonde: 
 Dextrose/ Glucose 10% 500mlGLUCOLYTE-2 500ml/ ngày (hoặc tương đương) pha với vitamin, yếu tố vi lượng truyền liều cơ bản.

+ Đặt kim luồn, truyền dịch qua máy 100 ml/giờ qua khóa 3 chạc (3 ngã) hoặc qua đếm giọt tốc độ tương đương, truyền từ sáng đến 22 giờ.

+ Điều chỉnh điện giải theo kết quả ion đồ vào ngày hôm sau.

Lưu ý: bệnh nhân có bệnh lý suy tim hoặc suy thận và/ hoặc đái tháo đường.

 ACID AMIN 10% 200-250ml x 2DDTM túi 3 ngăn (1070 kcal, 56,9g AA), tĩnh mạch trung tâm 1000ml.
 Vitamin B1 100mg x 2 (Tiêm bắp) hoặc đường uống 400mgACID AMIN 10% 200-250ml
 

Sữa dinh dưỡng chuẩn (1ml=1kcal): 100-200ml x 2 hoặc 

Cháo/ súp phù hợp 100-200ml/ cữ x 3

Vitamin B1 100mg x 2 (tiêm bắp) hoặc đường uống 400mg

Từ ngày 5 về sau

Tùy vào tình trạng bệnh nhân (bệnh lý, khả năng dung nạp thức ăn/ sữa dinh dưỡng), kết quả ion đồ/máu, điều chỉnh phù hợp giữa ddtm và dd qua sonde)


 

Bảng 45. Chế độ ăn lỏng (3 bữa/ ngày)

CHÁO NGUYÊN XAY

(300ml/ bữa ăn cung cấp 400kcal, 20g đạm)

SÚP XAY QUA ỐNG THÔNG 

(300ml/ bữa, 350kcal, 20g đạm)

50g gạo

70g thịt heo nạc (hoặc cá nạc/ gà nạc,…),

50g cà rốt/ bí đỏ; 10g dầu (1 muỗng/ thìa súp dầu ăn), 1g muối (1 muỗng/ thìa yaourt gạt ngang); 3g đường cát, hành lá (pha 5g men Maltaz nếu dung qua ống thông)

50g gạo (gạo lức trong bệnh đái tháo đường)

100g lòng trắng trứng (2,5 quả, lòng trắng trứng gà), 30g đậu xanh cà vỏ (không vỏ);

40g bí đỏ/ cà rốt/ su su; 15g dầu (1,5 muỗng súp dầu), 1,5g muối

550ml nước để nấu và 5g men maltaz

Bảng 46. Cơm cho bệnh nhân COVID-19 có bệnh đái tháo đường và bệnh tim mạch

(Khối lượng thực phẩm sống, đã làm sạch)

Đái tháo đường kèm tim mạch cho người 45-55kg
Khoảng 1600kcal, 78g protid, 45g lipid, 180g glucid

Cữ

Ăn sáng

Ăn trưa

Ăn chiều

 

400ml cháo thịt bằm

35g gạo

50g thịt heo bằm

10g đậu xanh

20g nấm rơm

10g dầu, 0.8g muối

Hành lá, tiêu

150g cơm trắng

Cá sapa lai kho thơm

100g cá sapa lai

60g thơm

3g dầu

1g nước mắm, 0,5g muối

Hành, tỏi

Canh bí đỏ thịt bằm

60g bí đỏ

5g thịt nạc xay

0,3g muối

Hành, ngò

Rau muống xào tỏi

105g rau muống

3g dầu

0.4g muối; tỏi

150g cơm trắng

Thịt chả viên chiên sốt cà

60g thịt nạc xay

60g chả cá basa

60g cà chua, 12g dầu

1g nước mắm, 0.3g muối

20g tương cà, 1g đường

Canh rau dền mồng tơi

40g rau dền

40g rau mồng tơi

5g thịt nạc xay

0,3g muối

Bắp cải cà rốt xào

115g bắp cải

40g cà rốt

3g dầu; 0.4g muối

Đái tháo đường kèm tăng huyết áp cho người 55-65kg

Khoảng 1700kcal, 83g protid, 59g lipid, 203g glucid

 

Mì nước thịt heo

50g mì trứng vắt khô

50g thịt heo nạc

30g củ cải trắng

30g cà rốt

10g dầu, 0.8g muối

Hành lá

180g cơm trắng

Gà kho gừng

120g thịt gà

10g gừng

3g dầu

1g nước mắm, 0,5g muối

Hành, tỏi

Canh soup thịt bằm

30g su su, 30g cà rốt

30g củ cải trắng

5g thịt nạc xay

0,3g muối

Hành, ngò

Đậu bắp xào

120g đậu bắp

5g dầu

0,4g muối; tỏi

180g cơm trắng

Thịt kho trứng

50g thịt heo

1 quả trứng gà

3g dầu

1g nước mắm, 0,5g muối

Hành, tỏi

Canh đủ đủ

60g đu đủ

5g thịt nạc xay

0,3g muối

Hành, ngò

Cải thìa xào

120g cài thìa

5g dầu

0,4g muối; tỏi

Bảng 47. Thực đơn mô tả cơm cho bệnh nhân COVID-19 có bệnh thận mạn

 (Khối lượng thực phẩm sống, đã làm sạch)

Dành cho người khoảng 50kg

Khoảng 1500kcal, 48g protid, 40g lipid, 220g glucid

Cữ

Ăn sáng

Ăn trưa

Ăn chiều

 

Nui nước thịt bằm

50g nui khô

30g thịt heo bằm

30g củ cải trắng

30g cà rốt

10g dầu, 0,8g muối

Hành lá, tiêu

150g cơm trắng

Cá lóc/ cá quả kho tiêu

50g cá lóc

5g dầu

1g nước mắm, 0,5g muối

Hành, tỏi

Canh chua

30g cà chua, 15g giá

15g đậu bắp, 10g me chua

40g thơm, ngò gai

0,5g muối, 3g đường

Cải thìa xào

100g cải thìa

5g dầu

0,3g muối, tỏi

150g cơm trắng

Lagu gà

40g thịt gà, 60g cà chua

30g cà rốt, 10g hành tây

10g bột năng

5g dầu, 3g đường

1g nước mắm, 0,5g muối

Canh mướp

80g mướp, hành lá

0,3g muối

Cải thảo cà rốt xào

100g cải thảo

50g cà rốt

5g dầu, 0,3g muối, tỏi

Bữa phụ: súp nấm trứng

10g trứng gà, 10g nấm rơm

20g bột năng, 0,5g muối, hành lá

Dành cho người khoảng 55kg

Khoảng 1735 kcal, 50.2g protid, 53.1g lipid, 232.3g glucid

 

Bún mọc

100g bún tươi

15g thịt heo nạc

15g giò sống

3g nấm mèo

30g củ cải trắng

30g cà rốt

20g nấm rơm

10g dầu, 0,8g muối

Hành lá

180g cơm trắng

Cá trê chiên sốt me

50g cá trê

10g me chua, 10g gừng

15g dầu, 10g đường

1g nước mắm, 0,3g muối

Hành, tỏi

Canh khoai mỡ

60g khoai mỡ

0,3g muối 

Hành, rau om 

Giá mướp xào

100g mướp; 40g giá

4g dầu, 0,3g muối, tỏi

Tráng miệng

Sữa chua uống Probi 65ml

180g cơm trắng

Chả cá sốt cà

50g chả cá

40g cà chua, 10g hành tây

10g dầu, 3g đường

20g tương ớt, 20g tương cà

1g nước mắm, 0,5g muối

Hành, tỏi

Canh tần ô (cải cúc)

60g tần ô

0,3g muối

Su su cà rốt xào

100g su su, 40g cà rốt

3g dầ

0,3g muối, tỏi