Các bài viết liên quan
- PHỤ LỤC 9. LƯU ĐỒ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH COVID-19
- PHỤ LỤC 8: DINH DƯỠNG
- PHỤ LỤC 7: SỨC KHỎE TÂM THẦN
- PHỤ LỤC 6: CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
- PHỤ LỤC 5. KHÁNG SINH
- PHỤ LỤC 4.7: QUY TRÌNH THÔNG KHÍ NHÂN TẠO XÂM NHẬP CHO BỆNH NHÂN COVID-19
- PHỤ LỤC 4.6: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP PHƯƠNG THỨC BIPAP
- PHỤ LỤC 4.5: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP PHƯƠNG THỨC CPAP
- PHỤ LỤC 4.4: QUY TRÌNH KỸ THUẬT HUY ĐỘNG PHẾ NANG BẰNG PHƯƠNG THỨC CPAP 40 CMH2O TRONG 40 GIÂY
- PHỤ LỤC 4.3: QUY TRÌNH NẰM SẤP Ở BỆNH NHÂN COVID-19 CHƯA THỞ MÁY XÂM NHẬP
PHỤ LỤC 10: THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CHUYỂN ĐỘ NẶNG CỦA NGƯỜI BỆNH COVID-19 VÀ KẾ HOẠCH CHĂM SÓC
Quyết định số: 4689/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 06/10/2021 12:00
Toàn văn
BỆNH VIỆN ........... Khoa: .............. | THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CHUYỂN ĐỘ NẶNG CỦA NGƯỜI BỆNH COVID-19 VÀ KẾ HOẠCH CHĂM SÓC | Số vào viện: ........ |
Họ tên người bệnh: ................................................................. Tuổi: ........... Nam; Nữ
Số giường: ..................; Buồng:................; Chẩn đoán:..........................................................
I. Nhận định và đánh giá nguy cơ
Thời điểm đánh giá: (1) Mới nhập khoa; (2) Khi thay đổi trạng thái (3) Hàng ngày/ định kỳ 3 ngày; (4) Lúc chuyển bệnh; (5) Trước ngày ra viện | Chấm điểm chuẩn vào ô tương ứng cho mức độ của từng tiêu chí | ||||||||
Ngày, giờ | |||||||||
Tiêu chí đánh giá | Thời điểm | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| ||
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CHUYỂN NẶNG CỦA NB COVID - 19 | 1 | Tuổi | Điểm | ||||||
< 60 tuổi ≥ 60 tuổi | 0 | ||||||||
3 | |||||||||
2 | Tần số thở (lần/phút) | Điểm | |||||||
18 - 20 ≤ 17 hoặc 2 - 25 ≤ 15 hoặc 26 - 29 ≤ 15 hoặc ≥ 30l/ph | 0 | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
3 | Độ bão hòa ô-xy (%), thở khí trời | Điểm | |||||||
SpO2 > 96%/ thở khí trời | 0 | ||||||||
SpO2 95% - 96% | 1 | ||||||||
SpO2 93% - 94% | 2 | ||||||||
SpO2 ≤ 92% | 3 | ||||||||
4 | Ô-xy trị liệu | Điểm | |||||||
Không có chỉ định/ thở dễ qua khí trời Thở ô-xy qua cannula Thở ô-xy mask có túi dự trữ Thở HFNC hoặc Thở máy | 0 | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
5 | Huyết áp tâm thu (mmHg): | Điểm | |||||||
101 - 129 mmHg 91 - 100 mmHg 81 - 90 mmHg ≤ 80 mmHg hoặc ≥ 200mmHg | 0 | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
6 | Tần số mạch (Nhịp/ phút) | Điểm | |||||||
51 - 80 41 - 50 hoặc 81 - 100 111 - 130 ≤ 40 hoặc ≥ 131 | 0 | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
7 | Tri giác (AVPU) | Điểm | |||||||
Tỉnh tiếp xúc tốt Tỉnh, đừ, tiếp xúc chậm Ngủ gà, lay gọi đáp ứng Lơ mơ, hôn mê, mất ý thức | 0 | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
8 | Thân nhiệt (°C) | Điểm | |||||||
37 - 38.0 | 0 | ||||||||
38.1 - 39.0 hoặc 35.1 - ≤ 36.0 | 1 | ||||||||
≥ 39.1 - 41.0 | 2 | ||||||||
≥ 41.1 hoặc hạ thân nhiệt ≤ 35.0 | 3 | ||||||||
9 | Dinh dưỡng | Điểm | |||||||
Ăn uống được qua miệng hết suất ăn | 0 | ||||||||
Lười ăn, ko ăn hết suất ≥ 2 lần/ ngày | 1 | ||||||||
Nuôi dưỡng qua thông dạ dày | 2 | ||||||||
Nôn trớ sau ăn qua thông/ dịch tồn lưu ≥ 100ml | 3 | ||||||||
10 | Tình trạng tâm thần/ tâm lý | Điểm | |||||||
Định hướng được bản thân Lười tiếp xúc, ngại tiếp xúc với NVYT, căng thẳng, lo lắng, khó ngủ Khó thư giãn, bồn chồn, cảm giác nôn, buồn nôn, ko hứng thú tới việc ăn uống, vệ sinh cá nhân hàng ngày Dự đoán quá mức, sợ sệt, hốt hoãng, kích động, lú lẫn, quên có giới hạn | 0 | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
Tổng điểm: | Điểm tối đa 30 | ||||||||
Xếp loại mức độ nguy cơ: | Ghi ký hiệu mức độ vào ô | ||||||||
Không có nguy cơ (Non Risk) (NR) 0đ | 0-1 đ | ||||||||
Nguy cơ thấp (Low Risk) (LR) 20%/ tổng điểm | 2-6 đ | ||||||||
Nguy cơ trung bình (Medium Risk) (MR) 29%/ tổng điểm | 7 - 9 đ | ||||||||
Nguy cơ cao (High Risk) (HR) ≥ 31%/ tổng điểm Hoặc tiêu chí 2 và 3 có điểm đánh giá là 3 điểm | ≥ 10 đ | ||||||||
Người đánh giá (Ghi tên) |
II. Kế hoạch chăm sóc
Ngày/giờ can thiệp tương ứng thời điểm đánh giá | ||||||||
Mức độ nguy cơ: | ||||||||
Nội dung can thiệp | Đánh dấu “X” vào ô chọn nội dung can thiệp phù hợp | |||||||
I | Người bệnh Không có nguy cơ (Can thiệp từ bước 1 đến 6) | |||||||
1 | Theo dõi dấu hiệu sinh tồn, các dấu hiệu cơ năng khác mỗi 12 giờ | |||||||
2 | Cung cấp suất ăn dinh dưỡng ngày 3 cữ (bữa) | |||||||
3 | Hướng dẫn NB dùng thuốc theo chỉ định và theo dõi tác dụng phụ của thuốc | |||||||
4 | Hỗ trợ tâm lý, hướng dẫn NB tự chăm sóc thể chất, vệ sinh cá nhân 2 lần/ ngày và tập VLTL hô hấp | |||||||
5 | Tiếp tục theo dõi dấu hiệu chuyển nặng. Báo cáo BS và bàn giao điều dưỡng nếu có biểu hiện bất thường về hô hấp và các triệu chứng khác | |||||||
6 | Đánh giá lại sau 3 ngày/ 7 ngày hoặc khi thay đổi trạng thái | |||||||
II | Người bệnh có nguy cơ thấp (Can thiệp từ bước 2 đến 5 và 7 đến 11) | |||||||
7 | Theo dõi dấu hiệu sinh tồn và các dấu hiệu cơ năng khác mỗi 6 giờ | |||||||
8 | Hỗ trợ tâm lý và phối hợp tập VLTL hô hấp, vận động | |||||||
9 | Hỗ trợ NB vệ sinh cá nhân và đi đại tiểu tiện tại giường khi NB có chỉ định thở ô-xy | |||||||
10 | Hướng dẫn NB nhận biết dấu hiệu chuyển nặng từ mức độ 2 trở lên | |||||||
11 | Đánh giá các dấu hiệu cảnh báo nặng hàng ngày và khi thay đổi trạng thái. Báo BS khi có một trong những tiêu chí đánh giá có điểm nguy cơ ở mức 3 điểm | |||||||
III | Người bệnh có nguy cơ trung bình (Can thiệp từ bước 8 đến 15) | |||||||
12 | Theo dõi dấu hiệu sinh tồn và các dấu hiệu cơ năng khác mỗi 3 giờ | |||||||
13 | Theo dõi sát hô hấp, điều chỉnh KH chăm sóc tại giường và đánh giá sự đáp ứng hiệu quả can thiệp chăm sóc/ 3 giờ | |||||||
14 | Báo cáo kịp thời với BS những diễn tiến chuyển mức độ từ nặng đến nguy kịch | |||||||
15 | Chuẩn bị KH chuyển tầng/ chuyển khoa khi có chỉ định | |||||||
IV | Người bệnh có nguy cơ cao (Can thiêp từ bước 13 - 20) | |||||||
16 | Người bệnh được chăm sóc và theo dõi tích cực tại khoa HSCC với các chỉ đinh điều trị kỹ thuật cao | |||||||
17 | Các chỉ định chăm sóc đặt biệt và liên tục mỗi giờ hoặc 30 phút | |||||||
IV | 18 | Chuẩn bị sẵn sàng các dụng cụ HSCC tim phổi khi cần thiết. Cố định cơ thể phòng ngừa nguy cơ té ngã | ||||||
19 | Chăm sóc NB thể nguy kịch và có thể tử vong. Thông báo tin xấu cho người thân và chăm sóc tinh thần cho họ | |||||||
20 | Điều chỉnh KH chăm sóc giảm nhẹ khi NB và người nhà có nhu cầu hoặc nhóm điều trị chăm sóc |