Các bài viết liên quan
- PHỤ LỤC 10: THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CHUYỂN ĐỘ NẶNG CỦA NGƯỜI BỆNH COVID-19 VÀ KẾ HOẠCH CHĂM SÓC
- PHỤ LỤC 9. LƯU ĐỒ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH COVID-19
- PHỤ LỤC 8: DINH DƯỠNG
- PHỤ LỤC 7: SỨC KHỎE TÂM THẦN
- PHỤ LỤC 6: CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
- PHỤ LỤC 5. KHÁNG SINH
- PHỤ LỤC 4.7: QUY TRÌNH THÔNG KHÍ NHÂN TẠO XÂM NHẬP CHO BỆNH NHÂN COVID-19
- PHỤ LỤC 4.6: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP PHƯƠNG THỨC BIPAP
- PHỤ LỤC 4.5: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP PHƯƠNG THỨC CPAP
- PHỤ LỤC 4.4: QUY TRÌNH KỸ THUẬT HUY ĐỘNG PHẾ NANG BẰNG PHƯƠNG THỨC CPAP 40 CMH2O TRONG 40 GIÂY
PHỤ LỤC 2. CHỐNG ĐÔNG MÁU
Quyết định số: 4689/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 06/10/2021 12:00
Toàn văn
Bảng 21. Bảng điểm IMPROVE cải tiến (Modified IMPROVE) đánh giá nguy cơ huyết khối
Yếu tố nguy cơ VTE | Điểm nguy cơ VTE |
Tiền sử VTE | 3 |
Bệnh lý tăng đông đã được chẩn đoán (V Leiden, Thiếu PC, PS bẩm sinh, kháng đông lupus) | 2 |
Liệt chi dưới | 2 |
Bệnh lý ung thư (ngoại trừ ung thư da không melanin) trong vòng 5 năm | 2 |
Đang nằm tại ICU/CCU | 1 |
Bất động hoàn toàn ≥ 1 ngày | 1 |
Tuổi ≥ 60 | 1 |
Bảng 22. Bảng điểm HAS-BLED đánh giá nguy cơ chảy máu
Tiêu chuẩn HAS-BLED | Điểm |
Cao huyết áp | 1 |
Bất thường chức năng Thận /Gan (1 điểm cho mỗi cơ quan) | 1 hoặc 2 |
Đột quỵ | 1 |
Chảy máu | 1 |
Chỉ số INR không ổn định | 1 |
Tuổi ≥ 65 | 1 |
Thuốc (aspirin, NSAID…) uống rượu (1 điểm cho mỗi phần) | 1 hoặc 2 |
Công thức 1. Công thức tính BMI
BMI (kg/m2) = Cân nặng (kg)/ [Chiều cao 2(m)] |