Các bài viết liên quan
- PHỤ LỤC 10: THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ CHUYỂN ĐỘ NẶNG CỦA NGƯỜI BỆNH COVID-19 VÀ KẾ HOẠCH CHĂM SÓC
- PHỤ LỤC 9. LƯU ĐỒ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH COVID-19
- PHỤ LỤC 8: DINH DƯỠNG
- PHỤ LỤC 7: SỨC KHỎE TÂM THẦN
- PHỤ LỤC 6: CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
- PHỤ LỤC 5. KHÁNG SINH
- PHỤ LỤC 4.7: QUY TRÌNH THÔNG KHÍ NHÂN TẠO XÂM NHẬP CHO BỆNH NHÂN COVID-19
- PHỤ LỤC 4.6: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP PHƯƠNG THỨC BIPAP
- PHỤ LỤC 4.5: QUY TRÌNH KỸ THUẬT THÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP PHƯƠNG THỨC CPAP
- PHỤ LỤC 4.4: QUY TRÌNH KỸ THUẬT HUY ĐỘNG PHẾ NANG BẰNG PHƯƠNG THỨC CPAP 40 CMH2O TRONG 40 GIÂY
PHỤ LỤC 3. ECMO
Quyết định số: 4689/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 06/10/2021 12:00
Toàn văn
Bảng 23. Điểm MURRAY
Chỉ số | Mức độ tổn thương | Điểm |
X quang ngực | Không có hình ảnh tổn thương phế nang Tổn thương phế nang chiếm 1/4 phổi Tổn thương phế nang chiếm 2/4 phổi Tổn thương phế nang chiếm 3/4 phổi Tổn thương phế nang chiếm 4/4 phổi | 0 1 2 3 4 |
Chỉ số giảm oxy máu (mmHg) | PaO2/FiO2 > 300 PaO2/FiO2: 225 - 299 PaO2/FiO2: 175 - 224 PaO2/FiO2: 100 - 174 PaO2/FiO2 < 100 | 0 1 2 3 4 |
Chỉ số PEEP (cmH2O) | PEEP > 5 PEEP 6 - 8 PEEP 9 - 11 PEEP 12 - 14 PEEP > 15 | 0 1 2 3 4 |
Chỉ số compliance hệ thống hô hấp (ml/cmH2O) | Compliance > 80 Compliance 60 -79 Compliance 40 - 59 Compliance 20 - 39 Compliance < 19 | 0 1 2 3 4 |
Bảng 24. Chỉ số oxy điều chỉnh theo tuổi (Age-Adjusted Oxygenation Index)
Bảng 25. Cách tính điểm APSS
| 1 điểm | 2 điểm | 3 điểm |
Tuổi | < 47 | 47-66 | > 66 |
P/F | > 158 | 105-158 | < 105 |
P-plateau | < 27 | 27-30 | > 30 |
Công thức 2. Điểm thuốc cường tim -vận mạch
Chỉ số thuốc cường tim vận mạch-Inotropic Equivalent (μg/kg/phút) = dopamine + dobutamin + 100 x epinephrin- epinephrin + 100 x norepinephrin + 100 x isoprotenolol + 15 x milrmilrinon). |