Các bài viết liên quan
- Virus PCR
- Norovirus test nhanh
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc Bedaquiline MIC trên môi trường thạch
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc MIC trên môi trường lỏng
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) định danh TB-LAMP
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng INH nồng độ cao môi trường lỏng
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) định danh TRCReady
- Vi sinh vật nhiễm khuẩn đường ruột Real-time PCR đa tác nhân
- Vi sinh vật nhiễm khuẩn hô hấp Real-time PCR đa tác nhân
- Vi sinh vật nhiễm khuẩn não-màng não Real-time PCR đa tác nhân
Virus giải trình tự gen
Quyết định số: 6769/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 08/11/2015 12:00
Đại cương
Định danh virus bằng kỹ thuật xác định trình tự nucleotide của gen đặc trưng.
Chuẩn bị
1. Người thực hiện
- Người thực hiện: Người thực hiện đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh hoặc chuyên ngành tương đương (và/hoặc sinh học phân tử/ sinh học/công nghệ sinh học).
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Người thực hiện có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh (và/hoặc sinh học phân tử/ sinh học/công nghệ sinh học).
2. Phương tiện, hóa chất
2.3 Trang thiết bị
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Tủ thao tác PCR (PCR Workstation)
- Máy PCR
- Hệ thống điện di
- Máy giải trình tự gen
- Máy ly tâm 25000 x g
- Máy ủ nhiệt
- Máy vortex
- Pipette
- Tủ đông sâu (-20°Cvà -70°C)
- Máy vi tính và phần mềm phân tích trình tự
2.4 Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT | Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao | Đơn vị |
1 | Bông | kg |
2 | Cồn | ml |
3 | Bơm kim tiêm | Cái |
4 | Panh | Cái |
5 | Khay đựng bệnh phẩm | Cái |
6 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Test |
7 | Tube đựng bệnh phẩm | Cái |
8 | Găng không có bột (DNase-RNase free) | Cái |
9 | PCR master mix | Test |
10 | Men Polymerase hoặc Taq Polymerase | ml |
11 | Khấu hao sinh phẩm cho chẩn đoán và kiểm tra chất lượng | Test |
12 | Kit tách chiết ADN/ARN | Test |
13 | Kit tinh sạch DNA sau PCR | Test |
14 | Kit tinh sạch sản phẩm sau nhuộm màu (sau PCR sequencing) | Test |
15 | DNA marker | Bộ |
16 | Primer 1 (primer đặc hiệu) | ml |
17 | Primer 2 (primer đặc hiệu) | ml |
18 | Primer 3 (primer đặc hiệu) | ml |
19 | Primer 4 (primer đặc hiệu) | ml |
20 | Kit nhuộm màu trình tự (Big dye) - PCR sequencing | Test |
21 | Plate/tube cho máy đọc trình tự | Cái |
22 | Gel điện di cho máy đọc trình tự | Gram |
23 | Cartrigde cho máy đọc trình tự | Test |
24 | Ống Eppendorf 1,5 ml | Tube |
25 | Ống Eppendorf 0,2 ml | Tube |
26 | Đầu côn 10 ul có lọc | Cái |
27 | Đầu côn 30 ul có lọc | Cái |
28 | Đầu côn 200 ul có lọc | Cái |
29 | Đầu côn 1 ml có lọc | Cái |
30 | Ethanol BDH | ml |
31 | Water-DEPC Treated | ml |
32 | Giấy thấm | Cuộn |
33 | Giấy xét nghiệm | Tờ |
34 | Sổ lưu kết quả xét nghiệm | Tờ |
35 | Bút viết kính | Cái |
36 | Bút bi | Cái |
37 | Mũ | Cái |
38 | Khẩu trang | Cái |
39 | Găng tay | Đôi |
40 | Găng tay xử lý dụng cụ | Đôi |
41 | Quần áo | Bộ |
42 | Dung dịch nước rửa tay | ml |
43 | Cồn sát trùng tay nhanh | ml |
44 | Dung dịch khử trùng | ml |
45 | Khăn lau tay | cái |
3. Bệnhphẩm
Bệnh phẩm cơ thể có chứa căn nguyên virus nghi ngờ
4. Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu phiếu yêu cầu
Các bước tiến hành
1. Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh (Xem phụ lục).
2. Tiến hành kỹ thuật
2.1 Tách chiết DNA/RNA tổng số
2.2 Thực hiện PCR
2.3 Điện di kiểm tra sản phẩm
2.4 Giải trình tự gen
2.5 Kiểm tra và so sánh trình tự gen trên ngân hàng dữ liệu gen quốc tế
3. Thời gian thực hiện: 2 - 5 ngày
Tai biến và xử trí
- Trong trường hợp không có sản phẩm PCR, cần phải kiểm tra lại quá trình tách chiết DNA tổng số, chất lượng của primers và master mix, và thực hiện lại toàn bộ xét nghiệm.
- Nếu trình tự DNA bị nhiễu cần phải kiểm tra lại độ đặc hiệu của sản phẩm PCR hoặc quá trình chạy PCR sequencing bị nhiễm chéo.