Các bài viết liên quan
- Virus PCR
- Norovirus test nhanh
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc Bedaquiline MIC trên môi trường thạch
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc MIC trên môi trường lỏng
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) định danh TB-LAMP
- MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng INH nồng độ cao môi trường lỏng
- Vi sinh vật nhiễm khuẩn đường ruột Real-time PCR đa tác nhân
- Vi sinh vật nhiễm khuẩn hô hấp Real-time PCR đa tác nhân
- Vi sinh vật nhiễm khuẩn não-màng não Real-time PCR đa tác nhân
- Định danh vi sinh vật bằng kỹ thuật PCR lồng đa tác nhân
MTB (Mycobacterium tuberculosis) định danh TRCReady
Quyết định số: 6769/QĐ-BYT
Ngày ban hành: 08/11/2018 12:00
Đại cương
1. Mục đích
Quy trình này mô tả các bước kỹ thuật xét nghiệm phát hiện Mycobacterium tuberculosis trên hệ thống TRCReady-80.
2. Nguyên lý
Kỹ thuật TRCReady MTB nhằm khuếch đại và phát hiện trình tự đích dựa trên sự kết hợp của phản ứng phiên mã ngược và phiên mã. Kỹ thuật TRC khuếch đại và phát hiện ARN đích trong cùng một bước thông qua sự kết hợp phản ứng khuếch đại đẳng nhiệt ARN và đầu dò phát huỳnh quang hoạt động theo hình thức cài xen (Intercalation activating fluorescence - INAF). TRCReady MTB khuếch đại và phát hiện ARN 16S. Đồng thời, kit cũng chứa chứng nội để phát hiện chất ức chế phản ứng khuếch đại ARN. Phản ứng khuếch đại được phát hiện trong thời gian thực bằng cách đo mật độ huỳnh quang phát ra do sự liên kết của trình tự ARN đích với probe INAF. Các phản ứng được thực hiện điều kiện đẳng nhiệt 46°C
Chuẩn bị
1. Người thực hiện:
- Người thực hiện: Nhân viên xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh (và/hoặc sinh học phân tử/ sinh học/công nghệ sinh học).
- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Người thực hiện có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh (và/hoặc sinh học phân tử/ sinh học/công nghệ sinh học).
2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương):
2.1. Trang thiết bị
- Máy TRCReady-80
- Máy tính được cài sẵn phần mềm TRCReady-80
- Bộ lưu điện
- Đồng hồ bấm giờ
- Máy ly tâm tuýp 50 ml
- Tủ an toàn sinh học cấp 2
- Máy vortex
- Máy ủ nhiệt khô (với giới hạn nhiệt độ >80°C)
- Máy ly tâm tuýp 1,5 ml (với lực ly tâm đạt 10000 g)
- Máy spindown (để ly tâm nhẹ, không bắt buộc)
- Máy in (không bắt buộc)
2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
STT | Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao | Đơn vị |
1 | TRC MTB | test |
2 | TRCR Purification kit | test |
3 | TRCR MTB-Lysis reagent | test |
4 | TRCR TIP SET | test |
5 | KH2PO4 | gam |
6 | Na2HPO4 | gam |
7 | Nước cất | ml |
8 | NaOH | gam |
9 | NaCitrat | gam |
10 | NALC | mg |
11 | Cồn 70% | ml |
12 | Presept | viên |
13 | Microshiel | ml |
14 | Tuýp Falcon 50 ml | tuýp |
15 | Đầu côn 200 µl có lọc | cái |
16 | Đầu côn 1000 µl có lọc | cái |
17 | Tuýp 1,5 ml có nắp xoáy | cái |
18 | Giá cắm tuýp 1,5 ml | cái |
19 | Giá cắm tuýp 50 ml | cái |
20 | Khay đựng bệnh phẩm | cái |
21 | Khăn giấy | tờ |
22 | Khăn lau tay | cái |
23 | Găng tay không bột tan | đôi |
24 | Quần áo bảo hộ | cái |
25 | Quần áo công tác | bộ |
26 | Thùng vận chuyển vật liệu lây nhiễm | cái |
27 | Thùng rác có nắp | cái |
28 | Túi rác vàng hủy vật liệu lây nhiễm | cái |
29 | Bút dạ | Cái |
30 | Bút bi | cái |
31 | Sổ lưu kết quả xét nghiệm | trang |
32 | Giấy trả kết quả xét nghiệm | Tờ |
33 | Nội kiểm |
|
34 | Ngoại kiểm |
|
3. Bệnh phẩm
- Hầu hết các loại bệnh phẩm từ các tổn thương nghi lao. Ngoài ra, có thể dùng chủng nuôi cấy dương tính.
4. Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu
Các bước tiến hành
Các bước tiến hành thực hiện theo phương tiện, hóa chất được ví dụ ở trên.
1. Xử lý bệnh phẩm: Khử nhiễm bệnh phẩm (nếu cần)
2. Tiến hành kỹ thuật
2.1. Phân giải (lysis)
2.2. Chuẩn bị hóa chất cho bước tách chiết và phát hiện
2.3. Chạy phản ứng
2.4. Xem kết quả
Tai biến và xử trí
* Các trường hợp không phù hợp của chứng và cách xử lý
Chứng dương có kết quả Invalid#1, thực hiện các bước kiểm tra như sau:
Bước | Cách xử lý |
1 | Kiểm tra vị trí chứng dương có đúng như khai báo không |
2 | Kiểm tra điều kiện bảo quản có phù hợp không |
Chứng âm có kết quả Invalid#1, Invalid#2 thực hiện bước kiểm tra sau:
Bước | Cách xử lý |
1 | Kiểm tra vị trí chứng âm có đúng như khai báo không |
*Các thông báo lỗi khác: Tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất