Tra cứu  ›  QTKT khám-chữa bệnh  ›  MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc MIC trên môi trường lỏng

MTB (Mycobacterium tuberculosis) kháng thuốc MIC trên môi trường lỏng

Quyết định số: 6769/QĐ-BYT

Ngày ban hành: 08/11/2018 12:00

Đại cương

1. Mục đích

Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của Bedaquiline, và 11 thuốc lao bao gồm nhóm thuốc lao hàng 1 (Isoniazid, Rifampicin và Ethambutol), các thuốc nhóm Fluoroquinolones (Ofloxacin, Levofloxacin và Moxifloxacin), nhóm thuốc tiêm hàng 2 (Amikacin, Kanamycin, Capreomycin) và các thuốc chống lao nhóm 5 (Linezolid, Clofazimine) với Mycobacterium tuberculosis. trên môi trường lỏng

2. Nguyên lý

Huyền dịch vi khuẩn được cấy vào môi trường không thuốc và môi trường chứa thuốc kháng sinh theo các nồng độ khác nhau. Xác định môi trường có nồng độ thuốc kháng sinh thấp nhất mà vi khuẩn không mọc, đây chính là nồng độ ức chế tối thiếu (MIC) của thuốc với vi khuẩn.

Chuẩn bị

1. Người thực hiện:

- Người thực hiện: Người thực hiện đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.

- Người nhận định và phê duyệt kết quả: Người thực hiện có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.

2. Phương tiện, hóa chất (Ví dụ hoặc tương đương)

2.1. Trang thiết bị

- Tủ an toàn sinh học cấp 2A.

- Tủ ấm

- Tủ lạnh.

- Tủ âm sâu.

- Máy Vortex

- Máy đo độ đục.

- Nồi hấp tiệt trùng.

- pipet tự động 200ul, 1000ul.

- Pipet tự động đa kênh (2-200ul),

- Pipet aid (Thiết bị hỗ trợ hút pipet)

- Kính đảo ngược chiều ánh sáng.

2.2. Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị tính

1

Bộ Kit chuẩn panel 96 giếng

đĩa

2

phoenix ID Brorth

tubes

3

Tubes nước muối + tween

tubes

4

MacFaland số 1,

ống

4

MacFaland số 0.25

ống

4

MacFaland số 0.5

ống

4

MacFaland số 4.0

ống

6

Cồn 70°

ml

8

Presept 2,5

viên

9

Microshiel

ml

11

Dung dịch rửa dụng cụ thủy tinh

ml

1

pipet đa kênh

cái

2

Đầu côn 200 µl

cái

2

Đầu côn 1000 µl

cái

3

Pipette nhựa 20ml

cái

4

Pipette nhựa 3ml

cái

6

Tuýp thủy tinh trung tính đáy tròn

cái

7

Bi thủy tinh 3 mm

viên

8

Tuýp lưu chủng

cái

9

Hộp lưu chủng

cái

10

Túi nilon loại 2 lit chịu nhiệt hấp

cái

11

Túi rác vàng hủy vật liệu lây nhiễm

cái

12

Thùng rác có nắp

cái

13

Thùng vận chuyển vật liệu lây nhiễm

cái

14

Gía đựng tuýp

cái

15

Chổi rửa tuýp, dụng cụ

cái

16

Chai th y tinh trung tính 1000ml

cái

17

Khăn lau tay

cái

18

Găng sạch

đôi

19

Găng hộ lý

đôi

20

Quần áo bảo hộ

cái

21

Quần áo công tác

bộ

22

Bút chì đen HB

Cái

23

Bút dạ

Cái

24

Bút bi

cái

25

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

trang

* Ghi chú: Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm 1 lần /năm từ PXN chuẩn quốc tế 35,000đ/XN)

3. Bệnh phẩm

Chủng M.tuberculosis thuần, tuổi chủng từ 21 ngày đến 28 ngày.

4. Phiếu xét nghiệm

Điền đầy đủ thông tin theo mẫu yêu cầu

Các bước tiến hành

1. Chuẩn bị đĩa môi trường

2. Chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn.

3. Cấy huyền dịch vi khuẩn vào đĩa môi trường.

Tai biến và xử trí

1. Sai sót

- Pha huyền dịch vi khuẩn loãng hoặc đặc

- Bảo quản môi trường không đúng

- Nhiễm chéo trong quá trình thao tác kỹ thuật.

- Thực hành không an toàn.

2. Xử lý: Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình.